Giá xe Honda BR V tháng 12/2023: Giá lăn bánh, Thông số và Ưu đãi mới nhất
Honda BRV là một chiếc SUV Crossover cỡ nhỏ lai MPV của nhà sản xuất ô tô Nhật Bản - Honda. Xe được thiết kế tiêu chuẩn với 7 chỗ ngồi, tương ứng với 3 hàng ghế. Chiếc Honda BRV 2023 vừa được ra mắt tại Việt Nam này có giá bán ra sao? Giá lăn bánh thế nào? Và hiện có chương trình Ưu đãi nào không? sẽ được giới thiệu dưới đây.
Giá xe Honda BRV 2023
Phiên bản | Giá niêm yết |
Honda BRV G | 661.000.000 |
Honda BRV G màu trắng | 666.000.000 |
Honda BRV L | 705.000.000 |
Honda BRV L màu trắng | 710.000.000 |
Giá ưu đãi mua xe Honda BRV 2023
Khách hàng ký hợp đồng mua xe Honda BRV và hoàn tất thủ tục thanh toán 100% từ ngày 5 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023 sẽ được hưởng chương trình ưu đãi khuyến mại như sau:
- 50% lệ phí trước bạ
- Nhiều ưu đãi hấp dẫn khác từ Nhà Phân phối
Khách hàng vui lòng liên hệ Nhà Phân phối để biết thêm chi tiết về điều kiện áp dụng chương trình.
Giá lăn bánh Honda BRV 2023
Giá lăn bánh Honda BRV G 2023
Giá lăn bánh Honda BRV G 2023 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
661.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
79320000 |
66100000 |
79320000 |
72710000 |
66100000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
873.400 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
763.093.400 |
749.873.400 |
744.093.400 |
737.483.400 |
730.873.400 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 723.433.400 | 716.823.400 | 704.433.400 | 701.128.400 | 697.823.400 |
Giá lăn bánh Honda BRV G 2023 màu trắng
Giá lăn bánh Honda BRV G 2023 màu trắng (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
666.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
79920000 |
66600000 |
79920000 |
73260000 |
66600000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
873.400 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
768.693.400 |
755.373.400 |
749.693.400 |
743.033.400 |
736.373.400 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 728.733.400 | 722.073.400 | 709.733.400 | 706.403.400 | 703.073.400 |
Giá lăn bánh Honda BRV L 2023
Giá lăn bánh Honda BRV L 2023 (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
705.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
84600000 |
70500000 |
84600000 |
77550000 |
70500000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
873.400 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
812.373.400 |
798.273.400 |
793.373.400 |
786.323.400 |
779.273.400 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 770.073.400 | 763.023.400 | 751.073.400 | 747.548.400 | 744.023.400 |
Giá lăn bánh Honda BRV L 2023 màu trắng
Giá lăn bánh giá lăn bánh Honda BRV L 2023 màu trắng (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
710.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
85200000 |
71000000 |
85200000 |
78100000 |
71000000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
873.400 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
817.973.400 |
803.773.400 |
798.973.400 |
791.873.400 |
784.773.400 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 775.373.400 | 768.273.400 | 756.373.400 | 752.823.400 | 749.273.400 |
Thông số kỹ thuật Honda BRV 2023
Bảng thông số kỹ thuật Honda BRV 2023 | ||
Thông số | BRV G | BRV L |
Động cơ / Hộp số | ||
Kiểu động cơ | 1,5L DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van | |
Hộp số | Vô cấp CVT | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 119 (89 kW)/6.600 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 145/4.300 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 42 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,4 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 7,6 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,6 | |
Kích thước / Trọng lượng | ||
Số chỗ ngồi | 7 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.490 x 1.780 x 1.685 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.540/1.540 | |
Cỡ lốp | 215/55R17 | |
La-zăng | Hợp kim/17 inch | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 207 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,3 | |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.265 | 1.295 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.830 | 1.850 |
Hệ thống treo | ||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Giằng xoắn | |
Hệ thống phanh | ||
Phanh trước | Phanh đĩa | |
Phanh sau | Tang trống | |
Hệ thống hỗ trợ vận hành | ||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | |
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Ngoại thất | ||
Cụm đèn trước | ||
Đèn chiếu xa | LED | |
Đèn chiếu gần | LED | |
Đèn chạy ban ngày | LED | |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | |
Tự động tắt theo thời gian | Có | |
Đèn sương mù | Không | LED |
Đèn hậu | LED | |
Đèn phanh treo cao | LED | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện , gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED | |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | |
Tay nắm cửa ngoài mạ chrome | Không | Có |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | |
Nội thất | ||
Không gian |
||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog - Màn hình màu 4,2 inch | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 | |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | |
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Không | Có |
Hộc đựng đồ tích hợp ở cả ba hàng ghế | Có | |
Ngăn đựng tài liệu với ngăn đựng điện thoại sau ghế phụ | Có | |
Móc treo áo hàng ghế sau | Không | Có |
Tay lái |
||
Chất lệu | Da | |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | |
Trang bị tiện nghi |
||
Tiện nghi cao cấp | ||
Khởi động từ xa | Không | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | |
Kết nối giải trí | ||
Màn hình | Cảm ứng 7 inch | |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Kết nối USB | 2 Cổng | |
Đài AM/FM | Có | |
Hệ thống loa | 6 loa | |
Cổng sạc | 2 cổng (2 hàng ghế đầu) | 3 cổng (cả 3 hàng ghế) |
Tiện nghi khác | ||
Hệ thống điều hòa tự động | Không | Có |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có | |
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước | Có | |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có (tích hợp đèn) |
An toàn | ||
Chủ động |
||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | ||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | |
Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) | Có | |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | |
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có | |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có |
Hệ thông cân bằng điện tử (VSA) | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |
Camera lùi | Có | |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | |
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | |
Bị động |
||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | |
Túi khí rèm hai bên | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | |
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | Có | |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | |
An ninh |
||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có |
Honda BR-V hoàn toàn mới được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 2 phiên bản: L, G cùng 4 lựa chọn màu sắc bao gồm: Trắng bạc thời trang, Trắng ngà tinh tế, Xám phong cách, Đen ánh độc tôn, chính thức bán tại thị trường Việt Nam từ ngày 08 tháng 07 năm 2023 qua hệ thống các Nhà Phân phối Ôtô Honda trên toàn quốc.
tin liên quan
xe mới về
-
Nissan Sunny XV Premium S 2018
349 triệu
-
Chevrolet Captiva LT 2.4 MT 2006
128 triệu
-
Kia Carens SXAT 2011
248 triệu
-
Chevrolet Cruze LT 1.6L 2017
258 triệu
-
Hyundai Tucson 2.0 AT 2009
226 triệu
-
Mazda CX5 2.5 AT 2WD 2019
638 triệu